Mục lục
Danh sách VCB Swift Code của 111 chi nhánh ngân hàng Vietcombank được cập nhật đầy đủ nhất năm 2020.
VCB Swift Code của tất cả 111 Chi Nhánh và 472 Phòng Giao Dịch ngân hàng Vietcombank trong năm 2020 được cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa chính xác nhất và tổng hợp lại tại bảng dưới đây. Các Phòng Giao Dịch thuộc cùng 1 Chi Nhánh sẽ có chung mã Swift Code. Các bạn có thể gõ tên chi nhánh của mình vào ô tìm kiếm bên phải để tìm Swift Code cho nhanh nhé. Ví dụ gõ Kỳ Đồng sẽ hiện swift code của vietcombank chi nhánh Kỳ Đồng:
Có thể tra cứu tên chi nhánh tại địa phương nơi gần nhất tại link sau: https://portal.vietcombank.com.vn/mang-luoi/Pages/diemgiaodich.aspx. Khi đã biết tên chi nhánh vietcombank cần tìm thì có thể tra cứu mã swift code chi nhánh tại bảng sau:
Bảng VCB SWIFT CODE đầy đủ nhất
STT | Tỉnh/Thành Phố | Chi Nhánh | Swift Code |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội | Ba Đình | BFTVVNVX061 |
2 | Hà Nội | Chương Dương | BFTVVNVX054 |
3 | Hà Nội | Đông Anh | BFTVVNVX096 |
4 | Hà Nội | Hà Nội | BFTVVNVX002 |
5 | Hà Nội | Hà Thành | BFTVVNVX085 |
6 | Hà Nội | Hoàn Kiếm | BFTVVNVX030 |
7 | Hà Nội | Hoàng Mai | BFTVVNVX093 |
8 | Hà Nội | Nam Hà Nội | BFTVVNVX097 |
9 | Hà Nội | Sóc Sơn | BFTVVNVX094 |
10 | Hà Nội | Sở giao dịch | BFTVVNVX001 |
11 | Hà Nội | Tây Hà Nội | BFTVVNVX069 |
12 | Hà Nội | Tây Hồ | BFTVVNVX099 |
13 | Hà Nội | Thành Công | BFTVVNVX045 |
14 | Hà Nội | Thanh Xuân | BFTVVNVX071 |
15 | Hà Nội | Thăng Long | BFTVVNVX049 |
16 | Hà Nội | Hội Sở Chính | BFTVVNVX |
17 | Hồ Chí Minh | Bắc Sài Gòn | BFTVVNVX050 |
18 | Hồ Chí Minh | Bình Tây | BFTVVNVX025 |
19 | Hồ Chí Minh | Đông Sài Gòn | BFTVVNVX053 |
20 | Hồ Chí Minh | Gia Định | BFTVVNVX088 |
21 | Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh | BFTVVNVX007 |
22 | Hồ Chí Minh | Hùng Vương | BFTVVNVX042 |
23 | Hồ Chí Minh | Kỳ Đồng | BFTVVNVX072 |
24 | Hồ Chí Minh | Nam Sài Gòn | BFTVVNVX018 |
25 | Hồ Chí Minh | Phú Nhuận | BFTVVNVX092 |
26 | Hồ Chí Minh | Sài Gòn | BFTVVNVX033 |
27 | Hồ Chí Minh | Sài Thành | BFTVVNVX051 |
28 | Hồ Chí Minh | Tân Bình | BFTVVNVX044 |
29 | Hồ Chí Minh | Tân Định | BFTVVNVX037 |
30 | Hồ Chí Minh | Tân Sài Gòn | BFTVVNVX117 |
31 | Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | BFTVVNVX091 |
32 | Hồ Chí Minh | Tây Sài Gòn | BFTVVNVX017 |
33 | Hồ Chí Minh | Thủ Đức | BFTVVNVX038 |
34 | Hồ Chí Minh | Thủ Thiêm | BFTVVNVX026 |
35 | An Giang | An Giang | BFTVVNVX015 |
36 | An Giang | Châu Đốc | BFTVVNVX047 |
37 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa | BFTVVNVX115 |
38 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vũng Tàu | BFTVVNVX008 |
39 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | BFTVVNVX089 |
40 | Bắc Giang | Bắc Giang | BFTVVNVX073 |
41 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | BFTVVNVX035 |
42 | Bắc Ninh | Kinh Bắc | BFTVVNVX110 |
43 | Bến Tre | Bến Tre | BFTVVNVX024 |
44 | Bình Dương | Bắc Bình Dương | BFTVVNVX084 |
45 | Bình Dương | Bình Dương | BFTVVNVX028 |
46 | Bình Dương | Đông Bình Dương | BFTVVNVX107 |
47 | Bình Dương | Nam Bình Dương | BFTVVNVX041 |
48 | Bình Dương | Tân Bình Dương | BFTVVNVX046 |
49 | Bình Định | Bình Định | BFTVVNVX005 |
50 | Bình Định | Quy Nhơn | BFTVVNVX043 |
51 | Bình Phước | Bình Phước | BFTVVNVX104 |
52 | Bình Thuận | Bình Thuận | BFTVVNVX062 |
53 | Cà Mau | Cà Mau | BFTVVNVX019 |
54 | Cần Thơ | Cần Thơ | BFTVVNVX011 |
55 | Cần Thơ | Tây Cần Thơ | BFTVVNVX039 |
56 | Đà Nẵng | Đà Nẵng | BFTVVNVX004 |
57 | Đà Nẵng | Nam Đà Nẵng | BFTVVNVX100 |
58 | Đắk Lắk | Đắk Lắk | BFTVVNVX023 |
59 | Đồng Nai | Đông Đồng Nai | BFTVVNVX087 |
60 | Đồng Nai | Đồng Nai | BFTVVNVX012 |
61 | Đồng Nai | Nhơn Trạch | BFTVVNVX040 |
62 | Đồng Tháp | Đồng Tháp | BFTVVNVX060 |
63 | Gia Lai | Bắc Gia Lai | BFTVVNVX105 |
64 | Gia Lai | Gia Lai | BFTVVNVX029 |
65 | Hà Nam | Hà Nam | BFTVVNVX090 |
66 | Hà Tĩnh | Bắc Hà Tĩnh | BFTVVNVX064 |
67 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | BFTVVNVX020 |
68 | Hải Dương | Chí Linh | BFTVVNVX116 |
69 | Hải Dương | Hải Dương | BFTVVNVX034 |
70 | Hải Phòng | Hải Phòng | BFTVVNVX003 |
71 | Hải Phòng | Nam Hải Phòng | BFTVVNVX103 |
72 | Hưng Yên | Hưng Yên | BFTVVNVX059 |
73 | Hưng Yên | Phố Hiến | BFTVVNVX102 |
74 | Kiên Giang | Kiên Giang | BFTVVNVX009 |
75 | Kiên Giang | Phú Quốc | BFTVVNVX101 |
76 | Kon Tum | Kon Tum | BFTVVNVX076 |
77 | Khánh Hòa | Khánh Hòa | BFTVVNVX006 |
78 | Khánh Hòa | Nha Trang | BFTVVNVX058 |
79 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | BFTVVNVX098 |
80 | Lào Cai | Lào Cai | BFTVVNVX095 |
81 | Lâm Đồng | Bảo Lộc | BFTVVNVX114 |
82 | Lâm Đồng | Lâm Đồng | BFTVVNVX056 |
83 | Long An | Long An | BFTVVNVX063 |
84 | Nam Định | Nam Định | BFTVVNVX083 |
85 | Ninh Bình | Ninh Bình | BFTVVNVX022 |
86 | Ninh Thuận | Ninh Thuận | BFTVVNVX081 |
87 | Nghệ An | Nghệ An | BFTVVNVX010 |
88 | Nghệ An | Vinh | BFTVVNVX086 |
89 | Phú Thọ | Phú Thọ | BFTVVNVX080 |
90 | Phú Yên | Phú Yên | BFTVVNVX075 |
91 | Quảng Bình | Quảng Bình | BFTVVNVX031 |
92 | Quảng Nam | Quảng Nam | BFTVVNVX065 |
93 | Quảng Ninh | Hạ Long | BFTVVNVX052 |
94 | Quảng Ninh | Móng Cái | BFTVVNVX055 |
95 | Quảng Ninh | Quảng Ninh | BFTVVNVX014 |
96 | Quảng Ngãi | Dung Quất | BFTVVNVX057 |
97 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | BFTVVNVX027 |
98 | Quảng Trị | Quảng Trị | BFTVVNVX077 |
99 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | BFTVVNVX032 |
100 | Tây Ninh | Tây Ninh | BFTVVNVX070 |
101 | Tiền Giang | Tiền Giang | BFTVVNVX067 |
102 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | BFTVVNVX112 |
103 | Thái Bình | Thái Bình | BFTVVNVX021 |
104 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | BFTVVNVX082 |
105 | Thanh Hóa | Nghi Sơn | BFTVVNVX111 |
106 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | BFTVVNVX078 |
107 | Thừa Thiên - Huế | Huế | BFTVVNVX016 |
108 | Trà Vinh | Trà Vinh | BFTVVNVX074 |
109 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | BFTVVNVX079 |
110 | Vĩnh Phúc | Phúc Yên | BFTVVNVX109 |
111 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | BFTVVNVX036 |
Xem thêm: Tổng hợp mã SWIFT CODE 106 Ngân Hàng Việt Nam đầy đủ nhất
Giải thích ý nghĩa các ký tự trong mã VCB Swift Code.
- 4 ký tự BFTV được viết tắt bởi: Bank for Foreign Trade of Vietnam.
- 2 ký tự VN là ký tự viết tắt của Quốc Gia: Việt Nam.
- 2 ký tự VX là mã định vị và tình trạng hoạt động: V: Vietnam, X: Active – đang còn hoạt động.
- 3 ký tự cuối: số thứ tự các chi nhánh.
Xem thêm bài viết: Danh Sách Bank Name – Routing / ABA / Swift Number / Swift Code
Công dụng của mã VCB Swift Code trong giao dịch.
- Đoạn mã SWIFT Code của Vietcombank có vai trò rất quan trọng trong các giao dịch đặc biệt là các giao dịch quốc tế. Có mã swift code các ngân hàng sẽ nhận diện nhau được chính xác. Hạn chế được tình trạng chuyển sai tài khoản hoặc cũng có thể giảm thiểu được tối đa các chi phí phát sinh khi đang giao dịch.
- Thời gian chuyển nhận từ các ngân hàng quốc tế sẽ nhanh chóng hơn rất nhiều khi có swift code.
Các tên gọi khác của mã VCB Swift Code.
VCB Swift Code còn được gọi là: bank code của vietcombank, routing number vietcombank, routing number của vietcombank, bank routing number vietcombank, số định tuyến ngân hàng vietcombank,… Tất cả đều có ý nghĩa chung là mã Swift Code của ngân hàng Vietcombank!
Làm thế nào để biết tài khoản mình thuộc chi nhánh vietcombank nào?
Các bạn có thể đăng nhập Vietcombank Digital và vào mục xem chi tiết tài khoản sẽ có mục “Chi nhánh mở”. Tại đây sẽ ghi rõ tài khoản của bạn mở tại Chi Nhánh nào và Phòng Giao Dịch nào nhé.
Khi nào thì cần dùng đến mã swift code của chi nhánh?
Khi giao dịch với các ngân hàng quốc tế bạn sẽ được yêu cầu cấp mã swift code và swift code này phải là swift code cấp chi nhánh (11 ký tự).
Mã VCB Swift Code có khi nào thay đổi không?
Mã swift code thì không đổi nhưng tên chi nhánh thì có thể đổi bạn nhé. Ví dụ trước năm 2017 bạn mở tài khoản tại chi nhánh Bến Thành có mã swift code là BFTVVNVX033 và sau năm 2017 chi nhánh Bến Thành đổi tên thành chi nhánh Sài Gòn thì swift code vẫn là BFTVVNVX033. Cho nên nếu sau bài viết này các bạn không tìm được mã chi nhánh của mình thì các bạn có thể tra tên cũ của chi nhánh mình xem có không nhé.
Chi Nhánh và Phòng Giao Dịch khác nhau chỗ nào?
Mỗi ngân hàng có thể sẽ có nhiều Chi Nhánh, và mỗi Chi Nhánh có thể sẽ có nhiều Phòng Giao Dịch. Vì vậy, Phòng Giao Dịch là đơn vị con trực thuộc của Chi Nhánh.